Các trường hợp như răng bị chấn thương, vỡ, mẻ nhiều, thưa, vổ thì làm răng sứ là giải pháp tối ưu giúp phục hình thẩm mỹ cho hàm răng trong những trường hợp này. Vậy giá tiền làm răng sứ là bao nhiêu ? Cùng tìm hiểu nhé!
Trồng răng sứ bao nhiêu tiền là chuẩn tại Nha khoa KIM?Mức giá trồng răng sứ thẩm mỹ sẽ tùy thuộc vào loại răng sứ mà bạn lựa chọn là loại nào. Hiện nay, có rất nhiều loại răng sứ cho bạn lựa chọn như răng sứ kim loại, răng sứ titan, răng sứ không kim loại (hay là răng toàn sứ)…
Đối với các trường hợp răng bị vỡ mẻ thì tốt nhất nên phục hình với răng sứ E.Max. Đây là dòng sứ không kim loại, có màu sắc tự nhiên, sáng bóng và khối lượng nhẹ nên rất thích hợp để tái tạo hình dáng cho răng cửa. Nếu bạn không đủ chi phí thì hoàn toàn có thể sử dụng răng sứ Titan để bọc mão nhưng về cơ bản thì dòng răng sứ kim loại này không thể so sánh được với răng sứ E.Max về vẻ đẹp thẩm mỹ cũng như chất lương. Để biết được trồng răng giả hết bao nhiêu tiền bạn có thể tham khảo một số dòng răng sứ theo bảng giá trồng răng sứ được niêm yết dưới đây:
1.1. KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Khám tổng quát, kê đơn Lần MIỄN PHÍ
Chụp X Quang quanh răng 1 Phim MIỄN PHÍ
Chụp phim Panorama 1 Phim 100.000
Chụp phim Cephalometric 1 Phim 100.000
Chụp phim ConeBeam CT 3D 1 Phim 250.000
1.2. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG (không đau nhức)
DỊCH VỤ ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Điều trị răng viêm tuỷ hồi phục( Lót Fuji VII, Dycal..) bao gồm trám kết thúc 1 răng 500.000
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 (Nhóm răng 1 chân) 1 răng 500.000
Điều trị tủy răng số 4, 5 1 răng 800.000
Điều trị tủy răng số 6, 7 1 răng 1.000.000
Điều trị tủy lại răng khó 1 răng 1.200.000
Điều trị tủy lại 1 răng Thêm 500.000
1.3. ĐIỀU TRỊ NHA CHU
DỊCH VỤ ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Nạo túi nha chu toàn hàm (theo số răng) 1 răng 200.000
Điều trị nha chu – Cấp 1 (cạo vôi đánh bóng) Liệu trình 400.000
Điều trị nha chu – Cấp 2 (xử lý mặt gốc răng) 1 răng 600.000
Điều trị nha chu – Cấp 3 (lật vạt, xử lý mặt gốc răng) 1 răng 1.000.000
→
răng sứ loại nào tốt nhất
2. BẢNG GIÁ LÀM RĂNG SỨ THEO TỪNG PHƯƠNG PHÁP
Tùy thuộc vào từng phương pháp mà giá phục hình răng sứ cũng khác nhau. Thông thường giá làm răng sứ bằng phương pháp trồng răng cố định (làm cầu răng và cấy ghép răng implant) sẽ cao hơn làm hàm giả tháo lắp bởi áp dụng kỹ thuật phức tạp hơn.
2.1. RĂNG GIẢ THÁO LẮP
DỊCH VỤ ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng Việt Nam Răng 150.000
Răng Justy, Vita Răng 200.000
Răng Composite Răng 250.000
Răng sứ tháo lắp Răng 400.000
Lưới lót chống gãy Hàm 1.000.000
Khung titan Hàm 2.500.000
Khung Ni-Cr Hàm 2.000.000
Khung Cr-Co Hàm 3.000.000
Nền bán hàm Hàm 1.500.000
Nền toàn hàm Hàm 4.000.000
Điều chỉnh bán hàm (mài chỉnh) Bán hàm 100.000
Điều chỉnh toàn hàm trên dưới (mài chỉnh) Liệu trình 200.000
Vá hàm gãy vỡ Hàm 200.000
Đệm hàm Hàm 2.000.000
Nền nhựa dẻo Bio-Soft Hàm 2.500.000
Nền nhựa dẻo Bio-Soft (bán hàm) Bán hàm 1.500.000
Móc dẻo cho hàm tháo lắp Móc 500.000
Nền nhựa dẻo Nhật Hàm 15.000.000
Răng sứ Justy – Toàn hàm Hàm 9.000.000
Răng sứ composite – Toàn hàm Hàm 12.000.000
Răng sứ – Toàn hàm Hàm 21.000.000
2.2. BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
DỊCH VỤ ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Răng sứ titan 1 răng 2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co) 1 răng 2.500.000
Răng toàn sứ – Không CAD/CAM 1 răng 4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM 1 răng 5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT) 1 răng 5.500.000
Răng sứ Paladium 1 răng 5.500.000
Mão kim loại Au-Pd 1 răng 6.000.000
Mão kim loại Cr-Co 1 răng 3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr 1 răng 2.000.000
Inlay/Onlay Composite 1 răng 1.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co 1 răng 2.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr 1 răng 1.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM) 1 răng 4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd 1 răng 5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max 1 răng 6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS Emax 1 răng 7.500.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia 1 răng 6.500.000
Gắn lại mão sứ 300.000
Tháo mão / Cầu răng 200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão) 500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão) 800.000
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão) 600.000
Đóng post kim loại, trám (không kèm mão) 600.000
Tháo post phức tạp Hàm 1.000.000
Tháo post thông thường Hàm 500.000
2.3. CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT
RĂNG IMPLANT
DỊCH VỤĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Mis (Đức) – M4 1 Răng 12.500.000
Mis (Đức) – C1 1 Răng 16.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) 1 Răng 18.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active 1 Răng 22.000.000
Straumann (Thụy Sỹ) 1 Răng 18.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active 1 Răng 22.000.000
Dentium Super Line 1 Răng 14.000.000
Dentium NRLine 1 Răng 12.000.000
Neo Biotech 1 Răng 12.500.000
Tekka – Kontact 1 Răng 15.000.000
Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-6 12 Răng 80.000.000
Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-6 12 Răng 25.000.000
Phục hình tạm trên Implant Zygoma 12 Răng 25.000.000
Implant All-on-4 Straumman 180.000.000
Implant All-on-4-Nobel 180.000.000
Implant All-on-4-Dentium 120.000.000
Implant All-on-4-Tekka 130.000.000
Implant All-on-6 Straumman 240.000.000
Implant All-on-6 Nobel 240.000.000
Implant All-on-6 Dentium 160.000.000
Implant All-on-6 Tekka 170.000.000
Ghi chú: Trồng răng Implant không đau ( gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau ( nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND
ABUMENT IMPLANT
DỊCH VỤĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Mis (Đức) – M4 1 Răng 4.500.000
Mis (Đức) – C1 1 Răng 5.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) 1 Răng 7.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active 1 Răng 7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ) 1 Răng 7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active 1 Răng 7.000.000
Abutment Dentium Super Line 1 Răng 4.000.000
Abutment Dentium NRLine 1 Răng 4.000.000
Neo Biotech 1 Răng 3.500.000
Tekka – Kontact 1 Răng 5.000.000
Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS 1 Răng 6.000.000
Abutment sứ Nobel/Straumman 1 Răng 9.000.000
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
DỊCH VỤĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant) 1 Răng 2.500.000
Răng sứ kim loại Titan (trên implant) 1 Răng 3.500.000
Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant) 1 Răng 4.000.000
Răng sứ paladium (trên implant) 1 Răng 6.000.000
Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M 1 Răng 6.000.000
Răng sứ IPS E.max (trên implant) 1 Răng 7.000.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG
DỊCH VỤ ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Ghép nướu Răng 2.000.000
Ghép Alloderm/Megaderm Miếng 5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương Răng 4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răng Răng 6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng 3 Răng 15.000.000
Ghép xương khối tự thân – 1 răng Răng 8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng 3 Răng 20.000.000
Nâng xoang kín Răng 6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R) Răng 12.000.000
Abutment sứ Răng 2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác Răng 1.000.000
Tháo implant Răng 2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răng Răng 2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng 3-Răng 4.000.000
Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ) Liệu trình 6.000.000
Tạo lỗ vis cho phục hình trên implant Răng 200.000
Mọi băn khoăn về giá làm răng sứ hết bao nhiêu, trồng răng giả bao nhiêu tiền hay giá trồng răng giả bạn vui lòng liên hệ với Nha khoa KIM theo số hotline 19006899 để được tư vấn cụ thể nhất.
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét